
Với mỗi một công trình dù to hay nhỏ, đều phải thực hiện những công đoạn nhất định và nó được thực hiện theo một quy trình được các công ty tư vấn thiết kế đư ra khách nhau. Công ty CP Kiến Trúc Nội Thất và Đầu Tư Xây Dựng Việt Nam luôn tuân thủ nghiêm túc các bước trong quy trình thiết kế của mình. Nhằm đem đến cho khách hàng những sản phẩm thiết kế tốt nhất.
QUY TRÌNH THIẾT KẾ NỘI THẤT CỦA CÔNG TY CP KIẾN TRÚC NỘI THẤT VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VIỆT NAM (AIC) NHƯ SAU:
1. Tìm hiểu nhu cầu của khách hàng
Ở giai đoạn đầu tiên, ngay sau khi liên hệ với khách hàng, việc quan trọng nhất cần làm là nắm bắt được nhu cầu cụ thể đối với không gian văn phòng. Nhân viên kinh doanh và thiết kế của AIC sẽ khảo sát hiện trạng mặt bằng và các thông tin yêu cầu từ khách hàng:
- Diện Tích nhà ở
- Không Gian nhà ở
- Yêu Cầu của khách hàng
- Phong cách thiết kế ưa thích: cổ điển - quy cũ hay hiện đại - mở rộng
- Các yêu cầu về hình ảnh đặt trưng riêng
- Ngân sách (cho phép)
2. Thiết kế 2D hoặc 3D
Từ những thông tin của bước 1, đội ngũ thiết kế của AIC sẽ họp nhóm và triển khai một số hình ảnh phối cảnh 2D & 3D. Các phối cảnh này giúp khách hàng hình dung cách bố trí không gian, phong cách thiết kế và công năng của từng khu vực. Chúng cũng là cơ sở để nhân viên thiết kế công ty điều chỉnh từng bước cho sát với yêu cầu thẩm mỹ và yêu cầu công năng cho không gian làm việc từ khách hàng.
3. Dự toán - lên kế hoạch - ký kết hợp đồng
Dựa trên bản vẽ 3D (và 2D), nhân viên kinh doanh của AIC sẽ làm việc với khách hàng về bảng dự toán chi phí, thời gian thực hiện và các loại vật liệu. Bản thảo Hợp đồng cũng sẽ được gửi đến khách hàng xem xét. Nếu đạt được sự đồng thuận từ 2 phía, hợp đồng sẽ được ký kết - bản vẽ kỹ thuật cụ thể cho công trình cũng được triển khai. Bản vẽ 2D & 3D và bản vẽ kỹ thuật, các mẫu vật liệu được chọn sẽ là một phần không tách rời của hợp đồng.
4. Thiết kế kỹ thuật
Giai đoạn này là việc của bộ phận thiết kế kỹ thuật AIC. Các tài liệu là các bản vẽ, hồ sơ kỹ thuật (bản vẽ chi tiết, bản vẽ điện mạng, đèn, máy lạnh, đồ gỗ . . .) sẽ được trình bày cho khách hàng xác nhận. AIC sẽ tiến hành thi công theo hồ sơ kỹ thuật đã được phê duyệt.
5. Giai đọan triển khai và hoàn thiện
Hồ sơ công trình sẽ được thiết kế và TP kỹ thuật kiểm tra dưới góc độ thi công và hiện trạng thực tế trước khi triển khai. Giai đoạn này TP kỹ thuật và giám sát công trình sẽ làm việc với các bên liên quan như xưởng, các đội thi công, ban quản lý tòa nhà, bảo vệ . . . để lên kế hoạch triển khai cụ thể.
Khi công trình hoàn thành, đại diện của AIC và đại diện từ phía khách hàng sẽ tiến hành nghiệm thu dựa trên bảng vẽ kỹ thuật và bảng báo giá.
BÁO GIÁ TỦ BẾP
BÁO GIÁ TỦ BẾP ÁP DỤNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH – DỰ ÁN
(Sản phẩm nội thất của AIC được thiết kế đồng bộ - không bán lẻ)
STT |
THÀNH THÙNG |
CÁNH |
QUY CÁCH |
ĐƠN GIÁ TỦ TRÊN (VNĐ/ MD) |
ĐƠN GIÁ TỦ DƯỚI (VND/MD) |
1 |
100% Melamine chịu ẩm, hậu tủ Alumium |
Melamine |
Tủ trên Cao: 800 Sâu: 350 Tủ dưới Cao: 820 Sâu: 600 |
2.500.000 |
2.700.000 |
Veneer |
2.800.000 |
3.100.000 |
|||
Laminate |
3.100.000 |
3.500.000 |
|||
Highgloss UV |
6.000.000 |
6.500.000 |
|||
Highgloss Acrylic |
6.500.000 |
6.900.000 |
|||
2 |
Cốt gỗ tự nhiên ghép thanh (gỗ thông nhập khẩu), phủ Veneer, hậu tủ Alumium |
Gỗ tự nhiên ghép thanh phủ Veneer |
NT |
2.500.000 |
2.600.000 |
3 |
Gỗ tự nhiên ghép thanh sơn công nghiệp, hậu tủ Alumium |
Gỗ tự nhiên ghép thanh sơn công nghiệp |
NT |
2.200.000 |
2.300.000 |
4 |
Cốt gỗ tự nhiên ghép thanh (gỗ Acacia), hậu tủ Alumium |
Gỗ Sồi đỏ |
NT |
3.300.000 |
3.500.000 |
Gỗ Sồi trắng |
NT |
3.100.000 |
3.300.000 |
||
Gỗ Xoan đào |
NT |
2.900.000 |
3.100.000 |
||
Gỗ Gụ |
NT |
4.000.000 |
4.400.000 |
Ghi chú:
- Sản phẩm được bảo hành 12 tháng
- Báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
- Báo giá trên chưa bao gồm phụ kiện như: bản lề, ray trượt, tay nắm, kính, mặt đá…
- Báo giá trên đã bao gồm nhân công lắp đặt
BÁO GIÁ TỦ QUẦN ÁO
BẢNG BÁO GIÁ TỦ QUẦN ÁO ÁP DỤNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH – DỰ ÁN
(Sản phẩm nội thất của AIC được thiết kế đồng bộ - không bán lẻ)
STT |
THÀNH THÙNG |
CÁNH |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) |
|
CỐT GỖ |
BỀ MẶT |
|||
1 |
100% Melamine |
Gỗ công nghiệp |
Melamine |
2.300.000 |
Highgloss UV |
3.300.000 |
|||
Highgloss Acrylic |
3.600.000 |
|||
Gỗ tự nhiên ghép thanh |
Veneer, sơn PU hoàn thiện |
2.600.000 |
||
Laminate |
2.950.000 |
|||
Sơn công nghiệp |
2.350.000 |
|||
Gỗ công nghiệp HDF |
Veneer, sơn PU hoàn thiện |
2.600.000 |
||
Laminate |
2.950.000 |
|||
Sơn công nghiệp |
2.350.000 |
|||
Gỗ công nghiệp MDF |
Veneer, sơn PU hoàn thiện |
2.400.000 |
||
Laminate |
2.750.000 |
|||
Sơn công nghiệp |
2.200.000 |
|||
2 |
Gỗ tự nhiên ghép thanh, bề mặt phủ veneer |
Gỗ tự nhiên ghép thanh |
Veneer, sơn PU hoàn thiện |
3.200.000 |
Laminate |
3.550.000 |
|||
Sơn công nghiệp |
2.800.000 |
|||
3 |
Gỗ tự nhiên ghép thanh, sơn công nghiệp |
Gỗ tự nhiên ghép thanh |
Sơn công nghiệp |
2.550.000 |
Ghi chú:
- Sản phẩm được bảo hành 12 tháng
- Báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.
- Báo giá trên chưa bao gồm phụ kiện như: bản lề, ray trượt, tay nắm, gương…
- Báo giá trên đã bao gồm nhân công lắp đặt.
BÁO GIÁ GIƯỜNG NGỦ
BẢNG BÁO GIÁ GIƯỜNG NGỦ ÁP DỤNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH – DỰ ÁN
(Sản phẩm nội thất của AIC được thiết kế đồng bộ - không bán lẻ)
STT |
TÊN SẢN PHẨM |
CỐT GỖ |
BỀ MẶT |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/BỘ) |
1 |
Giường đôi (1800×2000) |
Gỗ tự nhiên ghép thanh |
Veneer, sơn PU hoàn thiện |
7.500.000 |
Sơn công nghiệp |
6.000.000 |
|||
Laminate |
7.500.000 |
|||
Gỗ công nghiệp HDF |
Veneer, sơn PU hoàn thiện |
7.500.000 |
||
Sơn công nghiệp |
6.000.000 |
|||
Laminate |
7.500.000 |
|||
Gỗ công nghiệp MDF |
Veneer, sơn PU hoàn thiện |
7.200.000 |
||
Sơn công nghiệp |
5.800.000 |
|||
Laminate |
7.200.000 |
|||
Gỗ Melamine |
Melamine |
5.500.000 |
||
2 |
Giường đơn (1200×2000) |
Gỗ tự nhiên ghép thanh |
Veneer, sơn PU hoàn thiện |
7.200.000 |
Sơn công nghiệp |
5.700.000 |
|||
Laminate |
7.200.000 |
|||
Gỗ công nghiệp HDF |
Veneer, sơn PU hoàn thiện |
7.200.000 |
||
Sơn công nghiệp |
5.700.000 |
|||
Laminate |
7.200.000 |
|||
Gỗ công nghiệp MDF |
Veneer, sơn PU hoàn thiện |
6.900.000 |
||
Sơn công nghiệp |
5.500.000 |
|||
Laminate |
6.900.000 |
|||
Gỗ Melamine |
Melamine |
5.200.000 |
Ghi chú:
- Sản phẩm bảo hành 12 tháng
- Báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.
- Báo giá trên chưa bao gồm phụ kiện như: đèn chiếu sáng, bọc da…
- Báo giá trên đã bao gồm nhân công lắp đặt.